Lợi ích khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
2023-02-21 09:30:00.0
UBND XÃ KHÔI KỲ BBT TRẠM TRUYỀN THANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khôi Kỳ, tháng 01 năm 2023 |
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 đang tác động mạnh mẽ, việc xây dựng Chính phủ điện tử, hướng tới Chính phủ số, xã hội số sẽ tạo ra những nền móng vững chắc cho việc chuyển đổi số toàn diện trong giai đoạn 2021-2030.
Thời gian qua, việc ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được xem là khâu quan trọng, then chốt trong tiến trình cải cách hành chính và triển khai chính phủ điện tử trên địa bàn tỉnh.
Sử dụng dịch vụ công trực tuyến giúp giảm thời gian, chi phí đi lại cho việc gửi hồ sơ và nhận kết quả của các tổ chức, cá nhân; tăng tính công khai, minh bạch của thủ tục hành chính; nâng cao trách nhiệm, trình độ chuyên môn và kiến thức về công nghệ thông tin của đội ngũ công chức các cơ quan hành chính nhà nước được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Ngoài ra, việc gửi hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến giúp tổ chức, cá nhân có thể giao dịch 24/24 giờ trong ngày, tại bất cứ đâu có kết nối internet. Nếu trước đây muốn đăng ký thủ tục hành chính phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước nhận phiếu theo thứ tự, chờ cán bộ tiếp nhận hồ sơ, thì nay, với phương thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, mọi việc liên quan đến thủ tục hành chính, các tổ chức, cá nhân có thể thực hiện ở nhà hay ở cơ quan, đơn vị; đồng thời, có thể theo dõi, giám sát được tình trạng giải quyết hồ sơ. Vì vậy, khi tham gia sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, các tổ chức, cá nhân tiết kiệm được rất nhiều thời gian, chi phí đi lại, chi phí văn phòng phẩm.
Hiện nay, công dân có thể nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công Thái nguyên tại địa chỉ: https://dichvucong.thainguyen.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ “ https://dichvucong.gov.vn/” đối với các thủ tục hành chính mức độ 3,4.
Danh mục Thủ tục hành chính cấp xã đang cung cấp mức độ 3, 4 gồm:
DANH MỤC TTHC CẤP XÃ MỨC ĐỘ 3, 4 |
|||||
Stt |
Lĩnh vực |
Mức độ |
Thời hạn |
Cơ chế |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và ĐT |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
2 |
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 |
20 ngày |
Một cửa LT |
|
3 |
Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
20 ngày |
Một cửa LT |
|
4 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 |
20 ngày |
Một cửa LT |
|
5 |
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 |
Không quy định |
Một cửa LT |
|
II |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
4 |
10 ngày |
Một cửa |
|
III |
Lĩnh vực văn hóa & TT |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
4 |
5 ngày |
Một cửa |
|
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
4 |
5 ngày |
Một cửa |
|
3 |
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
7 |
Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
4 |
7 ngày |
Một cửa |
|
IV |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
1 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
7 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
8 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
9 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
4 |
2 ngày |
Một cửa |
|
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
4 |
3 ngày |
Một cửa |
|
V |
Lĩnh vực lao động TB&XH |
|
|
|
|
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
4 |
07 ngày làm việc |
Một cửa |
|
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
4 |
07 ngày làm việc |
Một cửa |
|
3 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
4 |
25 ngày làm việc |
Một cửa |
|
4 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
4 |
05 ngày làm việc |
Một cửa |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
02 ngày làm việc |
Một cửa |
|
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
4 |
10 ngày làm việc |
Một cửa |
|
7 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
4 |
10 ngày làm việc |
Một cửa |
|
8 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
4 |
12 giờ |
Một cửa |
|
9 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
4 |
05 ngày làm việc |
Một cửa |
|
10 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
4 |
07 ngày làm việc |
Một cửa |
|
11 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
4 |
15 ngày làm việc |
Một cửa |
|
12 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
4 |
15 ngày làm việc |
Một cửa |
|
13 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
4 |
25 ngày làm việc |
Một cửa |
|
14 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
4 |
03 ngày làm việc |
Một cửa |
|
15 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
4 |
05 ngày làm việc |
Một cửa |
|
16 |
cấp xác nhận nhân thân người có công |
|
6 ngày làm việc |
Một cửa |
|
VI |
Lĩnh vực Tài chính - KH |
|
|
|
|
VII |
Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
4 |
10 ngày |
Một cửa |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
4 |
1 ngày |
Một cửa |
|
7 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
1 ngày |
Một cửa |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
11 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
4 |
1 ngày |
Một cửa |
|
12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
4 |
1 ngày |
Một cửa |
|
13 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
14 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
15 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
VIII |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
5 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
12 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
14 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
15 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
05 ngày |
Một cửa |
|
16 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
05 ngày |
Một cửa |
|
17 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
4 |
15 giờ |
Một cửa |
|
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
3 |
05 ngày |
Một cửa |
|
19 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
3 |
05 ngày |
Một cửa |
|
20 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
3 |
05 ngày |
Một cửa |
|
21 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
4 |
03 ngày |
Một cửa |
|
22 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
4 |
02 ngày |
Một cửa |
|
23 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
3 |
06 ngày |
Một cửa |
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
4 |
23 ngày |
Một cửa |
|
25 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
4 |
25 ngày |
Một cửa |
|
26 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
4 |
25 ngày |
Một cửa |
|
27 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
4 |
25 ngày |
Một cửa |
|
28 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
4 |
10 ngày |
Một cửa |
|
29 |
Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 |
22 ngày |
Một cửa |
|
30 |
Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 |
17 ngày |
Một cửa |
|
32 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
4 |
05 ngày |
Một cửa |
|
34 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
4 |
05 ngày |
Một cửa |
|
35 |
Thủ tục công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên |
4 |
05 ngày |
Một cửa |
|
36 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 |
05 ngày |
Một cửa |
|
37 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
4 |
08 ngày |
Một cửa |
|
38 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
4 |
05 ngày |
Một cửa |
|
IX |
Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
|
|
X |
Lĩnh vực Tài nguyên & MT |
|
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
4 |
Không quy định |
Một cửa |
|
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
XII |
Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
4 |
7 ngày |
Một cửa |
|
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
4 |
15 ngày |
Một cửa |
|
4 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
4 |
25 ngày |
Một cửa |
|
5 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
4 |
30 ngày |
Một cửa |
|
6 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
4 |
60 ngày |
Một cửa |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4 |
20 ngày |
Một cửa |
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
4 |
7 ngày |
Một cửa |
|
10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
4 |
5 ngày |
Một cửa |
|
UBND xã Khôi Kỳ